Thiết bị tường lửa Firewall Juniper SRX380

Thiết bị tường lửa Firewall Juniper SRX380:

Thiết bị tường lửa Firewall juniper SRX380 tích hợp giao diện bảo mật, định tuyển, chuyển mạch, các cổng WAN ở thế hệ tiếp theo với khả năng giảm thiếu mối đe dọa tiên tiến.  tạo các kết nối an toàn trên hệ thống mạng các doanh nghiệp.

Firewall Juniper SRX380 có khả năng hợp nhất các khả năng chuyển mạch, định tuyến, bảo mật nhanh chóng trên một thiết bị duy nhất. Firewall Juniper SRX380 loại bỏ sự phức tạp của hệ thống mạng giúp cải thiện tài nguyên và tối ưu trải nghiệm người dùng cuối.

Hình ảnh: Thiết bị tường lửa Firewall Juniper SRX380

FireWall Juniper SRX380 phù hợp với các doanh nghiệp vừa và nhỏ hỗ trợ tường lửa lên tới 5 Gbps và VPN IPsec 800 Mbps trong một nền tảng bảo mật và kết nối mạng duy nhất, hiệu quả về chi phí.

Thiết bị tường lửa Firewall Juniper SRX380 có hai tùy chọn hệ điều hành phù hợp cho nhu cầu của từng khách hàng. Có hai phiên bản chính là SRX380-P-SYS-JB-AC sử dụng Software Base và SRX380-P-SYS-JE-AC sử dụng Software  Enhanced có thêm một số tính năng:

Application Security Services4
• Application visibility and control
• Application-based firewall
• Application QoS
• Application-based advanced policy-based routing
• Application quality of experience (AppQoE)

Firewall Juniper SRX380:

SRX380-P-SYS-JB-AC SRX380 Services Gateway includes hardware (16GbE PoE+, 4x10GbE, 4x MPIM slots, 4GB RAM, 100GB SSD, single AC power supply, cable and RMK) and Junos Software Base (firewall, NAT, IPSec, routing, MPLS and switching)
SRX380-P-SYS-JE-AC SRX380 Services Gateway includes hardware (16GbE PoE+, 4x10GbE, 4x MPIM slots, 4GB RAM, 100GB SSD, single AC power supply, cable and RMK) and Junos Software Enhanced (firewall, NAT, IPSec, routing, MPLS, switching and application security)

Thông số kỹ thuật Juniper FireWall SRX380:

Model: SRX380
Connectivity
Total onboard ports 20 (16x1GbE, 4x10GbE)
Onboard RJ-45 ports 16x1GbE
Onboard small form-factor pluggable (SFP) transceiver ports 4x10GbE SFP+
MACsec-capable ports 16x1GbE
4x10GbE
Out-of-Band (OOB) management ports 1x1GbE
Mini PIM (WAN) slots 4
Console (RJ-45 + miniUSB) 1
USB 3.0 ports (type A) 1
Optional PoE+ ports 16
Memory and Storage
System memory (RAM) 4 GB
Storage (flash) 100 GB SSD
SSD slots 1
Dimensions and Power
Form factor 1U
Size (WxHxD) 17.36 x 1.72 x 18.7 in. (44.09 x 4.37 x 47.5 cm)
17.36 x 1.72 x 20.47 in. (44.09 x 4.37 x 52 cm)
Weight (device and PSU) 15 lb (6.8 kg) with 1xPSU
16.76 lb (7.6 kg) with 2xPSU
Redundant PSU Yes
Power supply 1+1 hot-swappable AC PSU
Maximum PoE power 480W
Average power consumption 150 W (without PoE)
510 W (with PoE)
Average heat dissipation 511.5 BTU/hr (without PoE)
Maximum current consumption 1.79A/7.32A
Acoustic noise level < 50dBA @ room temperature 27C
Airflow/cooling Front to back
Environmental, Compliance, and Safety Certification
Operating temperature 32° to 104° F (0° to 40° C)with MPIMs
32° to 122° F (0° to 50° C) without MPIMs
Nonoperating temperature -4° to 158° F (-20° to 70° C)
Operating humidity 10% to 90% noncondensing
Nonoperating humidity 5% to 95% noncondensing
Meantime between failures (MTBF) 28.1 years
FCC classification Class A
RoHS compliance RoHS 2
Common Criteria certification N/A
Performance and Scale
Routing with packet mode (64 B packet size) in Kpps5 1,700
Routing with packet mode (IMIX packet size) in Mbps5 5,000
Routing with packet mode (1,518 B packet size in Mbps5 10,000
Stateful firewall (64 B packet size) in Kpps5 1,700
Stateful firewall (IMIX packet size) in Mbps5 4,000
Stateful firewall (1,518 B packet size) in Mbps5 10,000
IPsec VPN (IMIX packet size) in Mbps5 1,000
IPsec VPN (1,400 B packet size) in Mbps5 3,500
Application visibility and control in Mbps6 6,000
Recommended IPS in Mbps6 2,000
Next-generation firewall in Mbps6 1,000
Route table size (RIB/FIB) (IPv4 or IPv6) 1 million/600,0007
Maximum concurrent sessions (IPv4 or IPv6) 380,000

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *