Thiết bị tường lửa Firewall Juniper Networks SRX340
Mô tả tổng quan thiết bị tường lửa Firewall Juniper SRX340:
Thiết bị tường lửa Firewall juniper SRX340 tích hợp giao diện bảo mật, định tuyển, chuyển mạch, các cổng WAN ở thế hệ tiếp theo với khả năng giảm thiếu mối đe dọa tiên tiến tạo các kết nối an toàn trên hệ thống mạng các doanh nghiệp.
Firewall Juniper SRX340 có khả năng hợp nhất các khả năng chuyển mạch, định tuyến, bảo mật nhanh chóng trên một thiết bị duy nhất. Firewall Juniper SRX340 loại bỏ sự phức tạp của hệ thống mạng giúp cải thiện tài nguyên và tối ưu trải nghiệm người dùng cuối.
Juniper SRX340 là một trong những sản phẩm tường lửa (firewall) của Juniper Networks, được thiết kế để cung cấp bảo mật và quản lý mạng cho các doanh nghiệp và tổ chức. Đây là một trong những thiết bị tường lửa được đánh giá cao về tính năng bảo mật và hiệu suất, cùng với độ ổn định và độ tin cậy cao.
Sản phẩm này sử dụng hệ điều hành Junos của Juniper Networks, cho phép quản trị viên quản lý và cấu hình tường lửa một cách dễ dàng và linh hoạt. Nó cũng có khả năng kiểm soát và giám sát lưu lượng mạng, bảo vệ mạng khỏi các mối đe dọa từ Internet và giúp tăng cường hiệu suất và độ tin cậy của hệ thống.
Juniper SRX340 có các tính năng bảo mật mạnh mẽ như xác thực người dùng, giám sát lưu lượng mạng, kiểm soát truy cập, bảo vệ chống tấn công, và các tính năng VPN (Virtual Private Network) để kết nối đến các mạng từ xa một cách an toàn và bảo mật. Nó cũng hỗ trợ IPv6 và các giao thức quản lý mạng như SNMP (Simple Network Management Protocol) và Syslog.
Thiết bị tường lửa Firewall Juniper SRX340
FireWall Juniper SRX340 phù hợp với các doanh nghiệp vừa và trung hỗ trợ tường lửa lên tới 3 Gbps và VPN IPsec 600 Mbps trong một nền tảng bảo mật và kết nối mạng duy nhất, hiệu quả về chi phí.
Thiết bị tường lửa Firewall Juniper SRX340 có hai tùy chọn hệ điều hành phù hợp cho nhu cầu của từng khách hàng. Có hai phiên bản chính là SRX340-SYS-JB sử dụng Software Base và SRX340-SYS-JE sử dụng Software Enhanced có thêm một số tính năng:
- Application-Security-Services4
•Application-visibility-and-control
•Application-basedfirewall
•Application-QoS
•Application-basedadvancedpolicy-basedrouting
• Application quality of experience (AppQoE)
Thông số kỹ thuật Juniper FireWall SRX340:
Model: | SRX340 |
Connectivity | |
Total onboard ports | 16x1GbE |
Onboard RJ-45 ports | 8x1GbE |
Onboard small form-factor pluggable (SFP) transceiver ports | 8x1GbE |
MACsec-capable ports | 16x1GbE |
Out-of-Band (OOB) management ports | 1x1GbE |
Mini PIM (WAN) slots | 4 |
Console (RJ-45 + miniUSB) | 1 |
USB 3.0 ports (type A) | 1 |
Optional PoE+ ports | 0 |
Memory and Storage | |
System memory (RAM) | 4 GB |
Storage (flash) | 8 GB |
SSD slots | 1 |
Dimensions and Power | |
Form factor | 1U |
Size (WxHxD) | 17.36 x 1.72 x 14.57 in. (44.09 x 4.36 x 37.01 cm) |
Weight (device and PSU) | 10.80 lb (4.90 kg) |
Redundant PSU | No |
Power supply | AC (external) |
Maximum PoE power | N/A |
Average power consumption | 122 W |
Average heat dissipation | 420 BTU/h |
Maximum current consumption | 1.364 A |
Acoustic noise level | 45.5 dBA |
Airflow/cooling | Front to back |
Environmental, Compliance, and Safety Certification | |
Operating temperature | 32° to 104° F (0° to 40° C) |
Nonoperating temperature | 4° to 158° F (-20° to 70° C) |
Operating humidity | 10% to 90% noncondensing |
Nonoperating humidity | 5% to 95% noncondensing |
Meantime between failures (MTBF) | 27 years |
FCC classification | Class A |
RoHS compliance | RoHS 2 |
Common Criteria certification | NDPP, VPNEP, FWEP, IPSEP (based on Junos 15.1X49-D60) |
Performance and Scale | |
Routing with packet mode (64 B packet size) in Kpps5 | 550 |
Routing with packet mode (IMIX packet size) in Mbps5 | 1,600 |
Routing with packet mode (1,518 B packet size in Mbps5 | 3,000 |
Stateful firewall (64 B packet size) in Kpps5 | 350 |
Stateful firewall (IMIX packet size) in Mbps5 | 1,100 |
Stateful firewall (1,518 B packet size) in Mbps5 | 3,000 |
IPsec VPN (IMIX packet size) in Mbps5 | 200 |
IPsec VPN (1,400 B packet size) in Mbps5 | 600 |
Application visibility and control in Mbps6 | 1,000 |
Recommended IPS in Mbps6 | 400 |
Next-generation firewall in Mbps6 | 200 |
Route table size (RIB/FIB) (IPv4 or IPv6) | 1 million/600,0007 |
Maximum concurrent sessions (IPv4 or IPv6) | 256,000 |
Maximum security policies | 2,000 |
Connections per second | 10,000 |
NAT rules | 2,000 |
MAC table size | 15,000 |
IPsec VPN tunnels | 1,024 |
Number of remote access uses | 150 |
GRE tunnels | 512 |
Maximum number of security zones | 64 |
Maximum number of virtual routers | 64 |
Maximum number of VLANs | 2,000 |
AppID sessions | 64,000 |
IPS sessions | 64,000 |
URLF sessions | 64,000 |
WAN Interface | |
1 port T1/E1 MPIM (SRX-MP-1T1E1-R) | Yes |
1 port VDSL2 Annex A/M MPIM (SRX-MP-1VDSL2-R) | Yes |
1 port serial MPIM (SRX-MP-1SERIAL-R) | Yes |
4G / LTE MPIM (SRX-MP-LTE-AA & SRX-MP-LTE-AE) | Yes |