Giới thiệu máy chủ Dell T550

Giới thiệu máy chủ Dell T550 

Dell PowerEdge T550 khả năng xử lý công việc hiệu quả. Hiện tại, Dell T550 đang là máy chủ đang được yêu thích và lựa chọn nhiều nhất bởi thiết kế bắt mắt, mức chi phí đầu tư hợp lý. Đặc biệt là khả năng lưu trữ và hệ thống bảo mật cấp cao, là lựa chọn lý tưởng cho tất cả doanh nghiệp.

Đánh giá về thiết kế của máy chủ Dell T550 

Máy chủ Dell T550 với kiểu dáng thiết kế dạng tháp đứng (Tower) tương đương với Rack 5U thuộc dòng Dell 15G. Khung máy được thiết kế hoàn toàn mới và độc đáo kết hợp giữa màu xanh và đen. Sự sang trọng và mới lạ đã tạo nên 1 máy chủ có hình thức hoàn hảo với khách hàng so với các dòng trước đó.

Mặt trước máy chủ Dell T550

Mặt trước thiết kế với các cổng kết nối:

  •   1 x iDRAC Direct (Micro-AB USB) port (optional)
    • 1 x USB 2.0
    • 1 x USB 3.0

Tháo lớp mặt nạ bảo vệ bên ngoài ta thấy được 8 khe cắm ổ cứng 3.5 inch. Ngoài ra Dell T550 còn có 1 dòng khác hỗ trợ tối đa 24 ổ cứng SFF 2.5” SAS 360TB

Thông tin Service Tag Dell T550

Phần trên cùng của mặt trước sẩn phẩm là Service Tag của Dell T550, cũng như các máy khác, quý khách có thể check được tên máy, thông tin đầy đủ bào gồm thời hạn bảo hành khi quét mã QR

Mặt sau của máy chủ Dell T550

Mặt sau của server Dell PowerEdge T550 vẫn có đầy đủ các options mở rộng như:

  • 1 x USB 2.0
    • 1 x iDRAC Direct (Micro-AB USB) port
    • 1 x Serial (optional)
    • 1 x USB 3.0
    • 2 x Ethernet
    • 1 x VGA

Đánh giá về phần cứng – hiệu suất máy chủ Dell T550

Tháo gỡ nắp máy chúng ta sẽ nhìn toàn bộ linh kiện phần cứng bên trong của thiết bị . Nếu để nằm server xuống thì máy chủ chẳng khác gì một server Rack thông thường, nhưng diện tích được tinh gọn đi khá nhiều, vì thế số lượng FAN cần có cũng lớn hơn.

CPU – Bộ vi xử lý máy chủ Dell T550

Phiên bản Server Dell PowerEdge T550 được nâng cấp lên từ Dell T640, được nhấn mạnh ở bộ vi xử lí của nó. Máy chủ Dell PowerEdge T550 là máy chủ 15G, mang trên mình bộ vi xử lý Intel Xeon Scalable thế hệ 3 với số score cho mỗi vi xử lý lên tận 36 score. Với bộ vi xử lý này mà người dùng dễ dàng làm việc với các ứng dụng đòi hỏi cấu hình lớn, tốc độ xử lý nhanh.

Khả năng lưu trữ máy chủ Dell T550

Máy chủ Dell PowerEdge T550 được tạo nên nhằm đáp ứng đa người dùng bởi bộ lưu trữ máy chủ Dell đa tùy chọn bao gồm:

  • Up to 8 x 2.5-inch SAS/SATA (HDD) max 120 TB
    • Up to 16 x 2.5-inch SAS/SATA (HDD) max 240 TB
    • Up to 24 x 2.5-inch SAS/SATA (HDD) max 360 TB
    • Up to 8 x 3.5-inch SAS/SATA (HDD/SAS) max 120 TB
    • Up to 8 x 3.5-inch SAS/SATA (HDD) + 8 x 2.5-inch NVMe (SSD) max 240 TB

RAM

Đây là dòng máy với dung lượng lưu trữ cao nên nó đáp ứng được nhu cầu tài nguyên lưu trữ của doanh nghiệp từ nhỏ đến lớn. Tính linh hoạt trong việc lựa chọn dung lượng khiến cho Dell T550 cực kỳ phù hợp cho các doanh nghiệp có nhu cầu xây dựng cơ sở hạ tầng CNTT ổn định cũng như đáp ứng khả năng vận hành êm ái.

Hỗ trợ tối đa:

  • 16 DDR4 DIMM slots, supports RDIMM 1TB max, speeds up to 3200 MT/s
    • Supports registered ECC DDR4 DIMMs only

Card Raid Dell T550

Các ổ cứng của server Dell PowerEdge T550  được quản lí bằng card RAID hiện đại nhất của Dell là H755, H755N,… đảm bảo an toàn dữ liệu, nâng cao tốc độ truy xuất, đáp ứng nhu cầu ngày càng hiện đại và đổi mới của nền công nghiệp 4.0.

Fan & Hệ thống tản nhiệt Dell T550

Hệ thống fan và tản nhiệt của máy chủ Dell T550 đã được trang bị 2 bộ Heatsink Fan và thêm 8 quạt làm mát cho toàn bộ hệ thống.

PSU – Nguồn máy chủ Dell T550

Máy Dell T550 được thiết kế linh hoạt với 2 nguồn chạy song song, hỗ trợ các công suất nguồn:

  • 600 W DC/240 V
    • 600 W Platinum AC/100–240 V
    • 800 W DC/240 V
    • 800 W Platinum AC/100–240 V
    • 1100 W DC/-48–(-60) V
    • 1100 W DC/240 V
    • 1100 W Titanium AC/100–240 V
    • 1400 W DC/240 V
    • 1400 W Platinum AC/100–240 V
    • 2400 W DC/240 V
    • 2400 W Platinum AC/100–240 V

Sản phẩm Dell PowerEdge T550

Với các doanh nghiệp mong muốn có một máy chủ hiệu năng cùng dung lượng lưu trữ khủng để vận hành công việc hằng ngày thì máy chủ Dell T550 này chính là sự lựa chọn tối ưu. Với việc ổn định cũng như nâng cấp cơ sở hạ tầng CNTT của doanh nghiệp thì việc sở hữu máy chủ Dell T550 chính là giải pháp tối ưu hóa hiện nay.

Ngoài ra, máy chủ Dell PowerEdge T550 dựa trên kiến trúc dễ dàng nâng cấp, mở rộng nên dung lượng lưu trữ dựa trên nhu cầu riêng của từng doanh nghiệp. Với các doanh nghiệp vừa và nhỏ cần một máy chủ hiệu suất cao nhưng yêu cầu tài nguyên không quá cao thì việc sở hữu máy chủ T550 cùng dung lượng tự chọn chính là giải pháp. Từ đó, doanh nghiệp này có thể tiết kiệm chi phí dung lượng để tập trung chi phí khác trong việc phát triển doanh nghiệp.

Đặc biệt hơn, máy chủ T550 sở hữu trình quản lý OpenManage Mobile và PowerEdge Quick Sync 2 nên máy chủ này mang đến doanh nghiệp trình quản lý hiệu quả và linh hoạt. Thậm chí là doanh nghiệp rất dễ dàng điều khiển máy chủ của mình nhờ vào chức năng điều khiển bằng thiết bị điện thoại. Thậm chí, máy chủ Dell PowerEdge T550 sở hữu phần mềm iDRAC9 Enterprise nên việc quản lý server từ xa lại càng dễ dàng hơn bao giờ hết.

Tổng kết

Khách hàng  doanh nghiệp đang có nhu cầu sở hữu máy chủ hiệu năng cao, công suất lớn, dung lượng khủng thì nhanh chóng chọn ngay máy chủ Dell Poweredge T550. Máy chủ T550 hứa hẹn đem đến doanh nghiệp giải pháp hiệu quả, tối ưu hóa hiệu năng, đáp ứng khối lượng công việc lớn của doanh nghiệp vẫn giữ được tính ổn định cao.

Thông số kĩ thuật máy chủ Dell T550

Dell PowerEdge T550Spec

Feature Technical Specifications
Processor Up to two 3rd Generation Intel Xeon Scalable processors with up to 36 cores per processor
Memory • 16 DDR4 DIMM slots, supports RDIMM 1 TB max, speeds up to 3200 MT/s
• Supports registered ECC DDR4 DIMMs only
Storage controllers • Internal controllers: HBA345, PERC H345, PERC H355, PERC H745, PERC H755, S150, H755N, HBA355i
• Internal Boot: Internal Dual SD Module, Boot Optimized Storage Subsystem (BOSS-S2): HWRAID 2 x M.2 SSDs, USB
• External PERC (RAID): PERC H840
• External HBAs (non-RAID): HBA355e
Drive Bays Front bays:
• Up to 8 x 2.5-inch SAS/SATA (HDD) max 120 TB
• Up to 16 x 2.5-inch SAS/SATA (HDD) max 240 TB
• Up to 24 x 2.5-inch SAS/SATA (HDD) max 360 TB
• Up to 8 x 3.5-inch SAS/SATA (HDD/SAS) max 120 TB
• Up to 8 x 3.5-inch SAS/SATA (HDD) + 8 x 2.5-inch NVMe (SSD) max 240 TB
Power Supplies • 600 W DC/240 V
• 600 W Platinum AC/100–240 V
• 800 W DC/240 V
• 800 W Platinum AC/100–240 V
• 1100 W DC/-48–(-60) V
• 1100 W DC/240 V
• 1100 W Titanium AC/100–240 V
• 1400 W DC/240 V
• 1400 W Platinum AC/100–240 V
• 2400 W DC/240 V
• 2400 W Platinum AC/100–240 V
Cooling options Air cooling
Fans • Standard (STD) fans/High performance (HPR) silver fans
• Up to eight hot swap fans
Dimensions • Height – 459.0 mm (18.07 inches)
• Width – 200.0 mm (7.87 inches)
• Depth – 663.5 mm (26.12 inches) – without bezel
680.5 mm (26.79 inches) – with bezel
Form Factor 5U tower server
Embedded Management • iDRAC9
• iDRAC Direct
• iDRAC Service Module
• iDRAC RESTful with Redfish
• Quick Sync 2 wireless module
Bezel Optional LCD bezel or security bezel
OpenManage Software • OpenManage Enterprise
• OpenManage Power Manager plugin
• OpenManage SupportAssist plugin
• OpenManage Update Manager plugin
Mobility OpenManage Mobile
Integrations and Connections • BMC Truesight
• Microsoft System Center
• OpenManage Integrations
• Red Hat Ansible Modules
• VMware vCenter and vRealize Operations Manager
• IBM Tivoli Netcool/OMNIbus
• IBM Tivoli Network Manager IP Edition
• Micro Focus Operations Manager
• OpenManage Connections
• Nagios Core
• Nagios XI
Security • Cryptographically signed firmware
• Secure Boot
• Secure Erase
• Silicon Root of Trust
• System Lockdown (requires iDRAC9 Enterprise or Datacenter)
• TPM 1.2/2.0 FIPS, CC-TCG certified, TPM 2.0 China NationZ
Embedded NIC 2 x 1 GbE LOM
Network Options 1 x OCP 3.0
GPU Options Up to two double wide 300 W NVIDIA A40, or five single wide 70 W NVIDIA T4 accelerators
Ports Front Ports
• 1 x iDRAC Direct (Micro-AB USB) port (optional)
• 1 x USB 2.0
• 1 x USB 3.0
Rear Ports
• 1 x USB 2.0
• 1 x iDRAC Direct (Micro-AB USB) port
• 1 x Serial (optional)
• 1 x USB 3.0
• 2 x Ethernet
• 1 x VGA
Internal Ports
• 1 x USB 3.0 (optional)
PCIe Up to 6 x PCIe Gen4 slots
Operating System and Hypervisors Canonical Ubuntu Server LTS
• Citrix Hypervisor
• Microsoft Windows Server with Hyper-V
• Red Hat Enterprise Linux
• SUSE Linux Enterprise Server
• VMware ESXi
For specifications and interoperability details, see Dell.com/OSsupport.

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *