Tường lửa FortiGate 70F

Liên hệ

Tường lửa FortiGate 70F là thiết bị lý tưởng cho việc xây dựng mạng hướng đến bảo mật tại doanh nghiệp phân tán các trang web và chuyển đổi kiến ​​trúc WAN ở mọi quy mô.

Đặc điểm nổi bật:

  • IPS: 1.4 Gbps
  • NGFW: 1 Gbps
  • Threat Protection: 800 Mbps
  • Interfaces: Multiple GE RJ45 | Variants with internal storage

Chính sách bán hàng

Dịch vụ khác

Mô tả

Tường lửa FortiGate 70F của PACISOFT có gì nổi bật 

Vận hành doanh nghiệp vô cùng phức tạp; do vậy, giảm thiểu nỗ lực từ bất kỳ khía cạnh nào là một điều nên làm, đặc biệt nếu nó liên quan tới công nghệ thông tin. Đó cũng chính là điều Fortinet hướng tới khi giới thiệu sản phẩm Tường lửa FortiGate 70F, gắn cho sản phẩm này sứ mệnh “Ít nỗ lực cho công nghệ thông tin để tập trung xây dựng bộ máy kinh doanh”.

Các tính năng nổi bật của sản phẩm

Bảo mật web

Cung cấp URL, DNS (Hệ thống tên miền) và Lọc video nâng cao do đám mây phân phối bảo vệ hoàn toàn khỏi lừa đảo và các cuộc tấn công phát sinh trên web khác trong khi đáp ứng sự tuân thủ. Ngoài ra, dịch vụ CASB (Nhà môi giới bảo mật truy cập đám mây) nội tuyến động của nó được tập trung vào
bảo mật dữ liệu SaaS kinh doanh, trong khi kiểm tra lưu lượng ZTNA nội tuyến và kiểm tra trạng thái ZTNA cung cấp kiểm soát truy cập mỗi phiên cho các ứng dụng. Nó cũng tích hợp với FortiClient Fabric Agent để mở rộng bảo vệ cho người dùng từ xa và di động.

Bảo mật nội dung

Các công nghệ bảo mật nội dung nâng cao cho phép phát hiện và ngăn chặn các và các mối đe dọa chưa biết và chiến thuật tấn công dựa trên tệp trong thời gian thực. Với các khả năng như CPRL (Ngôn ngữ nhận dạng mẫu nhỏ gọn), AV, Hộp cát nội tuyến và bảo vệ chuyển động ngang làm cho nó trở thành một giải pháp hoàn chỉnh để giải quyết các cuộc tấn công dựa trên mã độc tống tiền, phần mềm độc hại và dựa trên thông tin xác thực.

Bảo mật thiết bị

Các công nghệ bảo mật tiên tiến được tối ưu hóa để giám sát và bảo vệ CNTT, IIoT và OT (Operational Technology) thiết bị chống lại lỗ hổng và chiến thuật tấn công dựa trên thiết bị. Của nó phát hiện trí thông minh IPS gần thời gian thực đã được xác thực và chặn các mối đe dọa đã biết và zero-day, cung cấp khả năng hiển thị và kiểm soát sâu vào các giao thức ICS/OT/SCADA và cung cấp tự động các chính sách dựa trên khám phá, phân khúc và nhận dạng mẫu.

Thông số kỹ thuật

Specifications FGR-70F 
Interfaces and Modules
GE RJ45 Interfaces 6
Bypass GE RJ45 Port Pair PORT3 and PORT4
Dedicated GE SFP Slots 2
GE RJ45/SFP Shared Media Pairs No
Serial Interface 1 RJ45
USB (Client / Server) 1
RJ45 Console Port 1
Cellular Modem No
Bluetooth Low Energy (BLE) Yes
Transceivers Included No
Processor FortiSoC4
Trusted Platform Module (TPM) Yes
Digital I/O Module (DIO) Yes
System Performance and Capacity
IPv4 Firewall Throughput
(1518* / 512 / 64 byte UDP
packets)
8/8/8 Gbps
Firewall Latency (64 byte, UDP) 6.71 μs
Firewall Throughput
(Packets Per Second)
12 Mpps
Concurrent Sessions (TCP) 1 M
New Sessions/Second (TCP) 35 000
Firewall Policies 5000
IPsec VPN Throughput (512 byte) 1 6.5 Gbps
Gateway-to-Gateway IPsec VPN
Tunnels
200
Client-to-Gateway IPsec VPN
Tunnels
500
SSL-VPN Throughput 450 Mbps
Concurrent SSL-VPN Users
(Recommended Maximum)
100
SSL Inspection Throughput
(IPS, avg. HTTPS) 3
500 Mbps
SSL Inspection CPS
(IPS, avg. HTTPS) 3
380
SSL Inspection Concurrent
Session (IPS, avg. HTTPS) 3
90 000
Application Control Throughput
(HTTP 64K)
1.1 Gbps
Virtual Domains
(Default / Maximum)
45209
Maximum Number of FortiAPs
(Total / Tunnel)
64 / 32
Maximum Number of FortiTokens 500
Maximum Number of
FortiSwitches
16
High Availability Configurations Active-Active, Active-Passive,
Clustering
FGR-60F FGR-70F-3G4G
System Performance — Enterprise Traffic Mix
IPS Throughput 2 975 Mbps
NGFW Throughput 2, 4 950 Mbps
Threat Protection Throughput 2, 5 580 Mbps
Dimensions and Power
Height x Width x Length (inches) 4.8 x 3.2 x 4.4
Height x Width x Length (mm) 122 x 80.5 x 111
Weight 2.87 lbs (1.3 kg)
Form Factor DIN-rail
Antennae (Height x Width) 
IP Rating IP40
Power Supply6, 7, 8 Redundant dual inputs, 2 pins per
terminal block, supports negative
(+12V to +125V DC) and positive
ground (-12V to -125V DC) power
sources, DC cables are not included.
Power Consumption
(Average / Maximum)
16 W /18 W
Maximum Current 12V DC / 1.5A
Heat Dissipation 62 BTU/h
Operating Environment
Operating Temperature -40°–167°F (-40°–75°C)
Storage Temperature -40°–167°F (-40°–75°C)
Humidity 5%–95% non-condensing
Operating Altitude Up to 10 000 ft (3048 m)

Đánh giá (0)

Đánh giá Tường lửa FortiGate 70F

5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá Tường lửa FortiGate 70F
Gửi ảnh chụp thực tế
0 ký tự (tối thiểu 10)
    +

    Chưa có đánh giá nào.

    Chưa có bình luận nào