FORTINET GIỚI THIỆU TƯỜNG LỪA MỚI NHẤT FORTIGATE 1000F
Tường lửa thế hệ tiếp theo (Next-Gen Firewall) mới nhất của Fortinet giúp khách hàng đạt được mục tiêu bền vững bằng cách tiêu thụ ít điện hơn 80% so với đối thủ
Dòng FortiGate 1000F mới là NGFW củng cố cam kết của Fortinet về đổi mới sản phẩm bền vững, mang lại khả năng bảo vệ có khả năng mở rộng cao và giảm tiêu thụ điện năng, làm mát và không gian cho các trung tâm dữ liệu doanh nghiệp.
John Maddison, EVP Sản phẩm và CMO tại Fortinet cho biết:
“Cải thiện các hoạt động bền vững là mối quan tâm hàng đầu của các doanh nghiệp ngày nay, điều này đang gây áp lực lên các CIO trong việc giảm lượng khí thải carbon trong cơ sở hạ tầng CNTT của họ. Fortinet tiếp tục đáp ứng các mục tiêu bền vững của chính chúng tôi và giúp khách hàng của chúng tôi làm điều tương tự thông qua sự cống hiến của chúng tôi để cải thiện hiệu suất và hiệu quả năng lượng của các sản phẩm của mình. Dòng NGFW FortiGate 1000F mang lại hiệu suất cao hơn và mức tiêu thụ điện năng thấp hơn so với các giải pháp cạnh tranh, là mẫu mới nhất của Fortinet.”
FortiGate 1000F với các đơn vị xử lý bảo mật (security processing units – SPUs) được xây dựng có mục đích của Fortinet cho phép FortiGate 1000F cung cấp firewall throughput trung bình cao hơn 7.4 lần. FortiGate 1000F cũng cung cấp hiệu suất VPN IPsec cao hơn gần 7 lần và inspection throughput SSL (lsecure socket layer) cao hơn 7 lần so với mức trung bình trong ngành để đảm bảo các điểm mù mạng được loại bỏ và doanh nghiệp có khả năng hiển thị đầy đủ các luồng mạng được mã hóa và văn bản rõ ràng mà không gây ra tắc nghẽn.
Điều này rất quan trọng đối với các trung tâm dữ liệu hiệu suất cao nhằm bảo vệ dữ liệu tối quan trọng cũng như nhanh chóng xác định và ngăn chặn các mối đe dọa trước khi chúng xâm nhập vào mạng.
Ngoài ra, với hiệu suất bảo vệ khỏi mối đe dọa cao gấp 2 lần so với mức trung bình của ngành, FortiGate 1000F xử lý các dịch vụ bảo mật quan trọng do AI/ML hỗ trợ như IPS, Application Control, Malware Protection nhanh hơn các dịch vụ khác. FortiGate 1000F bao gồm một bộ Dịch vụ bảo mật hỗ trợ AI của FortiGuard (FortiGuard AI-powered Security Services) được tạo và liên tục cải tiến bởi FortiGuard Labs. Để bảo vệ nâng cao, bảo vệ theo thời gian thực chống lại các mối đe dọa đã biết và chưa biết trong trung tâm dữ liệu, khách hàng có thể tận dụng hệ thống phòng chống xâm nhập (IPS) và anti-virus do AI cung cấp, cũng như in-line sandbox protection để ngăn chặn malware và ransomware xâm nhập vào mạng.
Giống như toàn bộ dòng FortiGate NGFW của Fortinet, FortiGate 1000F cho phép chuyển đổi kỹ thuật số an toàn bằng cách cung cấp khả năng hiển thị nâng cao và kiểm soát lưu lượng mạng để hỗ trợ doanh nghiệp xây dựng các chính sách bảo mật và mạng theo ngữ cảnh, đang phát triển.
FortiGate 1000F được cung cấp bởi một hệ điều hành duy nhất, FortiOS, cung cấp các khung quản lý và bảo mật thống nhất trên tất cả các form factors và edge. Với FortiOS ở mọi nơi, khách hàng được hưởng lợi từ khả năng hiển thị rộng rãi, khả năng tích hợp và khả năng tương tác giữa các yếu tố bảo mật quan trọng cũng như khả năng kiểm soát và tự động hóa chi tiết. Điều này bao gồm Universal Zero Trust Network Access (ZTNA) với ZTNA application gateway tích hợp, cho phép truy cập rõ ràng vào các ứng dụng và thực thi chính sách Zero Trust của khách hàng.
FortiGate 1000F so với đối thủ cạnh tranh
Specification | FortiGate 1001F1 | Security Compute Rating |
Industry Average | Palo Alto Networks PA-3420 |
Check Point Quantum 6700 | Cisco Firepower 2140 |
Juniper SRX 4100 |
Firewall Throughput | 198 Gbps | 7.4x | 26.7 Gbps | 20.8 Gbps | 26 Gbps | 20 Gbps | 40 Gbps |
IPsec VPN Throughput | 55 Gbps | 6.7x | 8.2 Gbps | 9.9 Gbps | 4.6 Gbps | 3.6 Gbps | 14.8 Gbps |
Threat Protection2 | 13 Gbps | 2x | 6.7 Gbps | 7.6 Gbps | 5.8 Gbps | N/A | N/A |
SSL Inspection | 10 Gbps | 7x | 1.4 Gbps | N/A | N/A | 1.4 Gbps | N/A |
Concurrent Sessions | 7.5M | 2.5x | 3M | 2M | 2M | 3M | 5M |
Connections Per Second | 650K | 3.7x | 173.5K | 205K | 164K | 75K | 250K |
Specification | FortiGate 1001F1 | Energy Efficiency | Industry Average | Palo Alto Networks PA-3420 |
Check Point Quantum 6700 | Cisco Firepower 2140 |
Juniper SRX 4100 |
Watts/Gbps Firewall Throughput | 2.06 W | 6x | 12.46W | 11.54W | 7.3 W | 20 W | 11 W |
Watts/Gbps IPsec VPN Throughput | 7.42 W | 7x | 51.5W | 24.2W | 41.0 W | 111.1 W | 29.7 W |
BTU/h per Gbps of Firewall Throughput | 6.2 BTU | 6.5x | 40.45 BTU | 31.3 BTU | 24.8 BTU | 68.2 BTU | 37.5 BTU |
Dưới đây là so sánh các tường lửa hàng đầu trên thị trường với các con số hiệu suất mục tiêu của dòng FortiGate 1000F. Security Compute Rating là một điểm chuẩn so sánh các chỉ số hiệu suất của FortiNet FortiGate với mức trung bình của ngành đối với các sản phẩm cạnh tranh thuộc nhiều danh mục khác nhau nằm trong cùng một mức giá. Cũng bao gồm các số liệu về công suất và nhiệt cho các sản phẩm cạnh tranh thể hiện hiệu quả năng lượng của FortiGate 1000F so với các giải pháp khác.
- Biến thể không SSD cũng có sẵn
- Threat Protection bao gồm FortiGuard Application control, AI-Powered FortiGuard IPS, Anti-Virus, Logging and Sandbox security service
- Tất cả các giá trị tiêu thụ điện năng được lấy từ bảng dữ liệu bên ngoài và hướng dẫn hệ thống phần cứng sử dụng mức tiêu thụ điện năng tối đa
Thiết bị phân tích Log FortiAnalyzer 1000F (FAZ-1000F)
FORTIANALYZER APPLIANCES | FORTIANALYZER 800F |
Capacity and Performance | |
GB/Day of Logs | 660 |
Analytic Sustained Rate (logs/sec) | 20,000 |
Collector Sustained Rate (logs/sec) | 30,000 |
Devices/VDOMs (Maximum) | 2,000 |
Max Number of Days Analytics | 34 |
Options | |
FortiGuard Indicator of Compromise (IOC) | #FC-10-L01KF-149-02-12 (1-Year) #FC-10-L01KF-149-02-36 (3-Years) #FC-10-L01KF-149-02-60 (5-Years) |
SOC Subscription | ✔ |
Enterprise Bundle | ✔ |
Hardware Bundle | ✔ |
Hardware Specifications | |
Form Factor (supports EIA/non-EIA standards) | 2 RU Rackmount |
Total Interfaces | 2 x 10GbE RJ45, 2 x 10GbE SFP+ |
Storage Capacity | 32 TB (8 x 4 TB) |
Usable Storage (After RAID) | 24 |
Removable Hard Drives | ✔ |
RAID Levels Supported | RAID 0/1/5/6/10/50/60 |
RAID Type | Hardware / Hot Swappable |
Default RAID Level | 50 |
Redundant Hot Swap Power Supplies | ✔ |
Dimensions | |
Height x Width x Length (inches) | 3.5 x 17.2 x 25.6 |
Height x Width x Length (cm) | 8.9 x 43.7 x 65.0 |
Weight | 34 lbs (15.42 kg) |
Environment | |
AC Power Supply | 100–240V AC, 50–60 Hz |
Power Consumption (Average / Maximum) | 192.5W / 275 W |
Heat Dissipation | 920 BTU/h |
Operating Temperature | 50–95° F (10–35° C) |
Storage Temperature | -40–140° F (-40–60° C) |
Humidity | 8 to 90% non-condensing |
Operating Altitude | Up to 7,400 ft (2,250 m) |
Compliance | |
Safety Certifications | FCC Part 15 Class A, RCM, VCCI, CE, UL/cUL, CB |