Thiết bị tường lửa Fortigate FG-240D-BDL

Thiết bị tường lửa Fortigate FG-240D-BDL

FG-240D-BDL Firewall Fortinet FortiGate 240D 42x GE RJ45 ports (40x LAN ports, 2x WAN ports), 2x GE SFP, SPU NP4Lite and CP8, 64 GB SSD, 1 year 8×5 Forticare FortiGuard

Firewall Fortinet FortiGate FG-240D-BDL cung cấp khả năng tường lửa thế hệ mới cho các doanh nghiệp vừa và lớn, với sự linh hoạt được triển khai tại các doanh nghiệp hoặc các chi nhánh. Firewall FortiGate FG-240D-BDL giúp chống lại các mối đe dọa trên mạng với bộ xử lý bảo mật cung cấp hiệu suất cao, hiệu quả bảo mật và khả năng hiển thị chi tiết các vấn đề bảo mật.

FortiGate mid-range firewalls include

Công nghệ bảo mật được đánh giá cao nhất bởi NSS Labs, Virus Bulletin và AV Comparatives Khả năng hiển thị và kiểm soát chi tiết các ứng dụng, người dùng và thiết bị IOT
Bảo vệ mối đe dọa cao nhất và hiệu năng kiểm tra SSL Chế độ quản lý single-pane-glass với quản lý và báo cáo tập trung
Khả năng bảo mật đa lớp để giảm sự phức tạp

 

Thông số kỹ thuật Firewall FortiGate FG-240D-BDL

Interfaces and Modules
GE RJ45 WAN Interfaces 2
GE RJ45 LAN Interfaces 40
GE RJ45 PoE LAN Interfaces
GE SFP DMZ Interfaces 2
USB (Client / Server) 1 / 1
Console (RJ45) 1
Local Storage 64 GB
Included Transceivers
System Performance and Capacity
Firewall Throughput (1518 / 512 / 64 byte, UDP) 4 / 4 / 4 Gbps
Firewall Latency (64 byte, UDP) 6 μs
Firewall Throughput (Packet per Second) 6 Mpps
Concurrent Sessions (TCP) 2 Million
New Sessions/Sec (TCP) 77,000
Firewall Policies 10,000
IPsec VPN Throughput (512 byte) 1.3 Gbps
Gateway-to-Gateway IPsec VPN Tunnels 2000
Client-to-Gateway IPsec VPN Tunnels 10,000
SSL-VPN Throughput 400 Mbps
Concurrent SSL-VPN Users 300
SSL Inspection Throughput (IPS, HTTP) 340 Mbps
Application Control Throughput (HTTP 64K) 1.5 Gbps
CAPWAP Throughput (1444 byte, UDP) 1.8 Gbps
Virtual Domains (Default / Maximum) 10 / 10
Maximum Number of Switches Supported 24
Maximum Number of FortiAPs (Total / Tunnel Mode) 128 / 64
Maximum Number of FortiTokens 1,000
Maximum Number of Registered FortiClients 600
High Availability Configurations Active / Active, Active / Passive, Clustering
System Performance — Optimal Traffic Mix
IPS Throughput 2.1 Gbps
System Performance — Enterprise Traffic Mix
IPS Throughput 420 Mbps
NGFW Throughput 330 Mbps
Threat Protection Throughput 310 Mbps
Dimensions and Power
Height x Width x Length (inches) 1.75 x 17.01 x 11.73
Height x Width x Length (mm) 44 x 432 x 298
Weight 10.5 lbs (4.8 kg)
Form Factor 1 RU
AC Power Supply 100–240V AC, 60–50 Hz
Maximum Current 110 V / 3 A, 220 V / 1.5 A
Power Consumption (Average / Maximum) 66 / 99 W
Heat Dissipation 338 BTU / h
Total Available PoE Power Budget

 

Operating Temperature 32–104°F (0–40°C)
Storage Temperature -31–158°F (-35–70°C)
Humidity 10–90% non-condensing
Operating Altitude Up to 7,400 ft (2,250 m)
Compliance FCC Part 15 Class A, C-Tick, VCCI, CE, UL/cUL, CB
Certifications ICSA Labs: Firewall, IPsec, IPS, Antivirus, SSL-VPN; USGv6/IPv6
License Hardware plus 1 year 8×5 Forticare and FortiGuard UTM Bundle

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *