Bộ lưu điện APC SRV2KRIRK-E True Online 2000VA/1800W (SRV2KRIRK-E)
Được các chuyên gia CNTT trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ đánh giá cao rằng APC SRV2KRIRK-E cung cấp khả năng bảo vệ nguồn tiên tiến trong điều kiện nguồn điện không ổn định, đảm bảo kết nối nhất quán và đáng tin cậy. Cùng Nstech xem xem điều gì khiến bộ lưu điện NAS nhận được phản hồi tốt như vậy ngay dưới đây nhé!
Thiết kế tiêu biểu, linh hoạt cho mọi tác vụ của bạn
Với thiết kế mô hình giá đỡ,UPS APC có pin tích hợp cho Plug-and-Play cung cấp nguồn pin dự phòng tiêu chuẩn cho thiết bị được kết nối, phù hợp với việc lắp đặt giá đỡ 19 inch tiêu chuẩn chỉ chiếm không gian giá đỡ 2U.
Theo dõi mọi dữ liệu dễ dàng hơn trên màn hình LCD/LED có giao diện trực quan cung cấp thông tin chi tiết và chính xác về trạng thái SRV2KRIRK-E với khả năng định cấu hình cục bộ.
Khả năng tương thích cho hiệu năng đỉnh
Sở hữu dải điện áp đầu vào rộng với công suất 2000VA / 1800W trên dải điện áp danh định 220/230/240 VAC trong tần số ngõ vào từ 40 – 70 Hz, bộ lưu điện APC SRV2KRIRK-E đảm bảo nguồn điện sạch, không bị gián đoạn cho các phụ tải khi mất điện.
Hệ số công suất đầu ra lên tới 0,9 để bộ lưu điện APC cấp nguồn cho nhiều máy chủ hơn so với các UPS tương tự có xếp hạng VA tương đương với hệ số công suất thấp hơn.
Tắt nguồn khẩn cấp (EPO) UPS từ xa trong nhiều trường hợp nguy hiểm như: hỏa hoạn hoặc trường hợp khẩn cấp khác là tính năng được đánh giá cao trên UPS APC.
Hiệu suất lên tới 88-90% ở chế độ chuyển đổi kép trực tuyến và 93 – 94% ở chế độ ECO, UPS APC làm đầy nửa tải (900W) 10 phút ; đầy tải (1800W) 3 phút ; 75% tải (1350W) 5,5 phút;25% tải (450W) 26 phút giúp tiết kiệm chi phí tiện ích và làm mát mà không ảnh hưởng đến hiệu suất hoặc độ tin cậy.
Bộ lưu điện UPS APC SRV2KRILRK 2000VA/1600W
Model | SRV2KRILRK |
Công suất | 2000VA / 1600W |
NGÕ RA | |
Điện áp danh định | 230 V (220 V, 240 V có thể tùy chọn) |
Tần số | 50/60 Hz ± 3 Hz (trên Mains) or 50/60 Hz ± 0.1 Hz (trên Pin) |
Công nghệ sản xuất và dạng sóng | Double-conversion on-line, Dạng sóng sin mô phỏng |
Hiệu suất: Double-conversion (ECO) | Lên đến 88% (94%) |
Cổng cắm ngõ ra | (4) ngõ ra chuẩn IEC 60320 C13 |
NGÕ VÀO | |
Điện áp danh định | 230V |
Ngưỡng điện áp ngõ vào đầy tải (nửa tải) | 160 – 280 VAC (110 – 285 VAC) |
Tần số | 40 – 70 Hz (Tự động nhận dạng) |
Cổng ngõ vào | IEC 60320 C14 |
CHỐNG SỐC ĐIỆN | |
Mức năng lượng xung điện có thể chịu | 600 J |
QUẢN LÝ | |
Lắp đặt / Khởi động thiết bị | Hiển thị dạng LED và Có âm thanh cảnh báo |
ẮC QUY VÀ THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG | |
Loại Ắc quy | Ắc quy axit chì kín khí, không cần bảo dưỡng |
Dung lượng Ắc quy | 2x 12V/9Ah (6) |
Điện áp Pin | 36 V |
Bộ pin mở rộng | SRV72RLBP-9A |
Thời gian nạp sạc | 4 giờ (90%) |
Nửa tải | 58 phút |
Đầy tải | 26 phút |
CỔNG GIAO TIẾP VÀ QUẢN LÝ | |
Cổng giao tiếp | Serial RS-232, USB (Type B), Intelligent Slot |
Bảng điều khiển | LED thông báo, LCD đa chức năng, điều khiển trang thái và hiển thị |
VẬT LÝ & TIÊU CHUẨN | |
Chiều cao Rack | 4U |
Kích thước (W x H x D) (mm) | 438 x 172 x 632 |
Trọng lượng (kg) | 51.7 |
Màu sắc | Đen |
Quy định đáp ứng | CE, UKCA, TISI, IEC 62040-1,IEC 62040-2 |
CỔNG GIAO TIẾP VÀ QUẢN LÝ | |
Nhiệt độ môi trường đảm bảo hoạt động | 0 – 40oC |
Độ ẩm đảm bảo hoạt động | 0 – 95% không ngưng tụ |
Độ cao đảm bảo hoạt động | 0 – 2000m |
Độ ồn | Tối đa 5 0dBA |
Bảo vệ | IP20 |