Dell PowerEdge T560

Tổng quan về máy chủ dell T560

Máy chủ PowerEdge T560 mới của Dell được thiết kế để cung cấp năng lượng cho các thuật toán suy luận phù hợp với AI và ML ở mức trung bình để có được thông tin chuyên sâu chính xác và kịp thời về doanh nghiệp.

Máy chủ Dell T560 có thiết kế khá đa dạng và linh hoạt, có thể được cấu hình với nhiều tùy chọn cho phép người dùng tùy chỉnh để phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.

T560 được trang bị các bộ vi xử lý Intel Xeon Scalable thế hệ 4 “Sapphire Rapids” với tốc độ xử lý cao và khả năng xử lý đa nhiệm đồng thời, cùng với công nghệ DDR5 mới kèm khả năng mở rộng RAM lên đến 1TB để đáp ứng các ứng dụng công nghiệp và các nhu cầu đòi hỏi sự ổn định và hiệu suất cao.

Dell T560 cũng được trang bị các tính năng an toàn và bảo mật để đảm bảo dữ liệu được bảo vệ an toàn và tránh được các cuộc tấn công mạng. Ngoài ra, máy chủ này còn được tích hợp sẵn các tính năng quản lý và giám sát từ xa IDRAC9 để người quản trị có thể quản lý máy chủ một cách dễ dàng và hiệu quả.

Sự mạnh mẽ và vượt trôi về cấu hình của server T560

 Server Dell T560  Với thiết kế gần như phiên bản trước đó dell 15G là T550, máy chủ T560 có Form Factor là một máy chủ 5U Tower Server hỗ trợ 2 Socket FCLGA4677.

Bộ vi xử lý Xeon Scalable thế hệ thứ 4

Tối đa hai bộ xử lý Intel Xeon Scalable thế hệ thứ 4 “Sapphire Rapids” với tối đa 32 lõi trên mỗi bộ xử lý, làm mát bằng không khí hoặc chất lỏng mới từ dell

Hỗ trợ tối đa 2 bộ vi xử lý x 250W, tạo nên khả năng hoạt động mạnh mẽ hết công suất của con máy chủ Tower này

Bộ nhớ Ram DDR5 lần đầu tiên trên Server

Hỗ trợ nâng cấp lên tới 16 khe RDIMM DDR5 (Tối đa 1TB)

Tốc độ DIMM: Lên tới 4800MT/s mạnh hơn phiên bản tiền nhiệm DDR4 ở T550 là 3200MT/s

Khả năng lưu trữ vượt trội với Form Tower Server 5U

Nâng cấp tối đa lên đến 12 ổ cứng Hot Plug 3,5” SATA/SAS

Nâng cấp tối đa cho ổ cứng 2,5” lên tới 24 ổ Hot Plug SAS/SATA HDD/SSD

Hỗ trợ tối đa 8 ổ SSD NVMe

Internal BOSS-N1 bên trong (2 x M.2 NVMe)

PCI Express thế hệ thứ 5 trên server dell 16G

Từ dòng server Dell 16G  ra mắt sắp tới, toàn bộ các sản phẩm server đều hỗ trợ PCI Express thế hệ thứ 5 và Dell T560 cũng không ngoại lệ. Với PCIe 5 giúp cho máy chủ có thể mở khóa các tốc độ I/O mới với cơ hội cho phép thông lượng cao nhất có thể giữa CPU và các thiết bị được kết nối một cách mạnh mẽ hơn.

Hệ thống quản lý với trình quản lý Dell iDRAC9

Cũng giống như Dell 14G và 15G thì thế hệ tiếp theo 16G này cũng sử dụng trình quản lý từ xa Dell iDRAC9. Và đây là phần mềm quản lý phổ biến nhất của Dell EMC mà đa số người dùng đều có thể biết và sử dụng chúng. Nó cung cấp các tính năng như quản lý từ xa, giám sát hệ thống và khả năng tương tác với firmware của máy chủ.

Kết Luận

Server Dell T560 là một lựa chọn phù hợp cho các doanh nghiệp và tổ chức có nhu cầu sử dụng máy chủ để xử lý dữ liệu, lưu trữ, và cung cấp các dịch vụ mạng cho người dùng. Với một thiết kế mạnh mẽ từ CPU tới Ram thì đây là một máy chủ mà các doanh nghiệp nên mua trong năm 2023 này.

Thông số kỹ thuật Dell PowerEdge T560

Processor Up to two 4th Generation Intel® Xeon Scalable processor, with up to 32 cores per processor and optional Intel® QuickAssist
Technology
Memory • 16 DDR5 DIMM slots, supports RDIMM 1 TB max, speeds up to 4800 MT/s
• Supports registered ECC DDR5 DIMMs only
Storage controllers • Internal PERC: fPERC H965i, fPERC H755N, fPERC H755, fPERC H355, fPERC HBA355i
• Internal Boot: Boot Optimized Storage Subsystem (BOSS-N1): HWRAID 2 x M.2 NVMe SSD drives, or USB
• External HBA (non-RAID): PERC HBA355e
• Software RAID: S160 (for NVMe drives only)
Drive Bays Front bays:
• Up to 12 x 3.5-inch SAS/SATA HDD drives, max 180 TB
• Up to 8 x 3.5-inch SAS/SATA HDD drives, max 120 TB
• Up to 8 x 3.5-inch SAS/ SATA HDD + 8 x 2.5-inch NVMe SSD drives, max 240 TB
• Up to 8 x 2.5-inch SAS/SATA HDD drives, max 120 TB
• Up to 16 x 2.5-inch SAS/SATA HDD drives, max 240 TB
• Up to 24 x 2.5-inch SAS/SATA HDD drives, max 360 TB
Power Supplies • 2400 W Platinum 100—240 VAC or 2400 W 240 VDC, hot swap redundant
• 1800 W Titanium 200—240 VAC or 1800 W 240 VDC, hot swap redundant
• 1400 W Platinum 100—240 VAC or 1400 W 240 VDC, hot swap redundant
• 1100 W Titanium 100—240 VAC or 1100 W 240 VDC, hot swap redundant
• 1100 LVDC -48 — (-60) VDC, hot swap redundant
• 800 W Platinum 100—240 VAC or 800 W 240 VDC, hot swap redundant
• 700 W Titanium 200—240 VAC or 700 W 240 VDC, hot swap redundant
• 600 W Platinum 100—240 VAC or 600 W 240 VDC, hot swap redundant
Embedded Management • iDRAC9
• iDRAC Direct
• iDRAC RESTful API with Redfish
• iDRAC Service Module
• Quick Sync 2 wireless module
Embedded NIC 2 x 1GbE LOM on Planar
Network Options 1 x OCP x8 card 3.0
Note: The system allows both LOM on planar and OCP card to be installed on the system.
Ports Front Ports
• 1 x USB 2.0
• 1 x USB 3.0
• 1 x iDRAC Direct (Micro-AB USB) portRear Ports
• 1 x USB 2.0
• 1 x USB 3.0
• 1 x Serial port (optional)
• 1 x Dedicated iDRAC (RJ45) port
• 1 x VGA port
• 2 x Ethernet ports 

Internal Ports
• 1 x USB 3.0 (optional)

PCIe  Up to six PCIe slots:
• Slot 1: x16 Gen5 Full height, Full length
• Slot 2: x16 Gen5 Full height, Full length
• Slot 3: x16 Gen4 Full height, Half length
• Slot 4: x16 Gen4 Full height, Half length
• Slot 5: x16 (x8 lanes) Gen4 Full height, Half length
• Slot 6: x16 Gen4 Full height, Half length
Fans • Up to eight Standard (STD) fans or High performance (HPR) fans
OpenManage Software • OpenManage Enterprise
• OpenManage Power Manager plugin
• OpenManage Service plugin
• OpenManage Update Manager plugin
• CloudIQ for PowerEdge plug in
• OpenManage Enterprise Integration for VMware vCenter
• OpenManage Integration for Microsoft System Center
• OpenManage Integration with Windows Admin Center
Mobility OpenManage Mobile
OpenManage Integrations • BMC Truesight
• Microsoft System Center
• OpenManage Integration with ServiceNow
• Red Hat Ansible Modules
• Terraform Providers
• VMware vCenter and vRealize Operations Manage
Security • Cryptographically signed firmware
• Data at Rest Encryption (SEDs with local or external key mgmt)
• Secure Boot
• Secure Erase
• Secured Component Verification (Hardware integrity check)
• Silicon Root of Trust
• System Lockdown (requires iDRAC9 Enterprise or Datacenter)
• TPM 2.0 FIPS, CC-TCG certified, TPM 2.0 China NationZ
Operating System and Hypervisors • Canonical Ubuntu Server LTS
• Microsoft Windows Server with Hyper-V
• Red Hat Enterprise Linux
• SUSE Linux Enterprise Server
• VMware ESXi
Dimensions • Height — 464.0 mm (18.26 inches) (with feet) / 508.8 mm (20.03 inches) (with caster wheels) / 446.0 mm (17.60 inches) (without feet)
• Width — 200.0 mm (7.87 inches)
• Depth — 678.2 mm (26.70 inches) (with bezel) / 660.6 mm (26 inches) (without bezel)
Form Factor 4.5U tower server

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *